NT - 1500C
NT - 1500C
* Sản phẩm mã NT - 1500C là một loại bột đá canxi (CaCO3) có tráng phủ một lớp acid stearic được ứng dụng trong sản xuất ống nhựa PVC, dây cáp điện, tấm trần, ống PVC luồn dây, túi xốp, giả da simili, hạt nhựa tổng hợp masterbatch..
* Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng (bao 25kg, bao jumbo 500 kg, bao jumbo 1 tấn).
* Vận chuyển linh động từ 1 - 33 tấn/chuyến.
* Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng (bao 25kg, bao jumbo 500 kg, bao jumbo 1 tấn).
* Vận chuyển linh động từ 1 - 33 tấn/chuyến.
ĐẶC TÍNH / TYPICAL SPECIFICATION
Cỡ hạt tiêu biểu By Omec LP Pop6 (trước tráng phủ) | (D97) | µm | 15 ± 1,5 |
Cỡ hạt trung bình By Omec LP Pop6 (trước tráng phủ) | (D50) | µm | 3,5 ± 0.5 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ / PHYSICAL PROPERTIES
Độ trắng | L* | Min (%) | 98 |
(By Minota CR - 410 ) | a* | (%) | -0,1 to 0,1 |
b* | (%) | - 0,2 to 0,25 | |
Độ sáng | Z | Min (%) | 96 |
Độ ẩm | Max (%) | 0,2 | |
Độ thấm dầu DOP/DOP | Max (%) | 38 | |
Độ thấm dầu Lanh | Max (%) | 29 | |
pH | 8-9 | ||
Tỷ trọng | g/cm3 | 2,7 |
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC / TYPICAL CHEMICAL ANALYSIS
Calcium Carbonate | CaCO3 | Min (%) | 98,5 |
Magnesium Oxide | MgO | Max (%) | 0,2 |
Iron Oxide | Fe2O3 | Max (%) | 0,01 |
Aluminum Oxide | Al2O3 | Max (%) | 0,03 |
Silica | SiO2 | Max (%) | 0,1 |
Titanium Dioxide | TiO2 | Max (%) | 0,002 |
Acid Insoluble | AIR | Max (%) | 0,3 |